| go with 
 
 
 
  đi cùng, đi theo 
  đồng ý kiến; nhất trí (với ai) 
  cùng với, theo 
  some acres of land go with the house  vài mẫu ruộng kèm theo với ngôi nhà (cho ai sử dụng) 
  hợp 
  the colour of your tie does not go well with that of your shirt  màu ca vát của anh không hợp với màu áo sơ mi 
 
 |  |